Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
boire


[boire]
ngoại động từ
uống
Boire de l'eau
uống nước
Boire du lait
uống sữa
Boire du vin
uống rượu
hút, thấm
La terre boit l'eau d'arrosage
đất hút nước tưới
boire du lait
thoả mãn, thích thú
boire le calice jusqu'à la lie
chịu đắng cay cho đến cùng
boire les paroles de quelqu'un
say sưa nghe ai nói, uống từng lời nói của ai
boire quelqu'un des yeux
nhìn ai mòn con mắt
boire son héritage
nghiện rượu đến khuynh gia bại sản
boire son soûl
uống say khướt
boire un bouillon
(thân mật) uống phải nước khi bơi
(nghĩa bóng) thua lỗ; thất bại
c'est, ce n'est pas la mer à boire
điều đó chẳng khó lắm đâu
cheval qui boit l'obtacle
ngựa vượt qua chướng ngại vật dễ dàng
le vin est tiré, il faut le boire
phóng lao thì phải theo lao
nội động từ
uống rượu
Aimer à boire
thích uống rượu
boire à la grande tasse
(thân mật) chết đuối
boire à la santé de quelqu'un
uống để chúc mừng ai
boire au succès de quelqu'un
uống để mừng sự thắng lợi của ai
boire comme un trou (comme une éponge, comme un Polonais, comme un templier)
uống như hũ chìm
boire sec
uống cạn li
(thân mật) uống rất nhiều
il est bu
(thông tục) nó say rồi
il y a à boire et à manger
đặc quá (món ăn lỏng)
hổ lốn lắm thứ
có phần lợi cũng có phần hại
danh từ giống đực
sự uống
Après le boire
sau khi đã uống rượu
đồ uống
Le boire et le manger
đồ ăn và đồ uống
perdre le boire et le manger
mất ăn mất ngủ (vì việc gì)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.