Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bonnet


[bonnet]
danh từ giống đực
mũ bonê (trùm đầu, không vành)
Bonnet d'âne
mũ tai lừa (đội cho học trò lười)
(động vật học) dạ tổ ong (của loài nhai lại)
bao vú (ở cái nịt vú của phụ nữ)
avoir la tête près du bonnet
hay cáu, bẳn tính
bonnet de nuit
mũ ngủ; người mặt ủ mày ê
bonnet d'évêque
(thân mật) miếng phao câu
c'est blanc bonnet et bonnet blanc
thì cũng thế
deux têtes sous un même bonnet
hai người một ý
en bonnet d'évêque
hình mũ lễ (của giám mục)
gros bonnet
(thân mật) người có chức vụ cao, quan to
jeter son bonnet par-dessus les moulins
bất chấp lề thói (phụ nữ)
opiner du bonnet
hoàn toàn tán thành
prendre sous son bonnet
chịu lấy trách nhiệm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.