 | [borgne] |
 | tính từ |
|  | chột |
|  | Homme borgne |
| người chột |
|  | tồi tàn |
|  | Hôtel borgne |
| khách sạn tồi tàn |
|  | không đục lỗ, không để ánh sáng chiếu qua |
|  | Mur borgne |
| bức tường không đục lỗ (không có cửa sổ) |
|  | Fenêtre borgne |
| cửa sổ không để ánh sáng chiếu qua |
|  | không rành mạch |
|  | Compte borgne |
| tính toán không rành mạch |
|  | (kỹ thuật, (giải phẫu)) tịt |
|  | Trou borgne |
| lỗ tịt |
 | danh từ |
|  | người chột |
|  | au royaume des aveugles, les borgnes sont rois |
|  | thằng chột làm vua xứ mù |
|  | troquer son cheval borgne contre un aveugle |
|  | đổi con ngựa chột lấy con ngựa mù, già kén kẹn hom |