Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
borgne


[borgne]
tính từ
chột
Homme borgne
người chột
tồi tàn
Hôtel borgne
khách sạn tồi tàn
không đục lỗ, không để ánh sáng chiếu qua
Mur borgne
bức tường không đục lỗ (không có cửa sổ)
Fenêtre borgne
cửa sổ không để ánh sáng chiếu qua
không rành mạch
Compte borgne
tính toán không rành mạch
(kỹ thuật, (giải phẫu)) tịt
Trou borgne
lỗ tịt
danh từ
người chột
au royaume des aveugles, les borgnes sont rois
thằng chột làm vua xứ mù
troquer son cheval borgne contre un aveugle
đổi con ngựa chột lấy con ngựa mù, già kén kẹn hom



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.