|  bouchon 
 
 
 |  | [bouchon] |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | nút (chai, lọ, ống,...) |  |  |  | phao (ở dây câu) |  |  |  | nùi (rơm, cỏ...) |  |  |  | Frotter un cheval avec un bouchon |  |  | lấy nùi rơm xát cho ngựa |  |  |  | Mettre du linge en bouchon |  |  | vò nùi quần áo |  |  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) nùi rơm chiêu hàng (ở cửa quán rượu, quán ăn..); quán hàng (bán rượu...) |  |  |  | bouchon de brume |  |  |  | sương mù mịt |  |  |  | bouchon de carafe |  |  |  | (thông tục) viên kim cương to |  |  |  | bouchon de circulation |  |  |  | sự nghẽn xe cộ |  |  |  | mon petit bouchon! |  |  |  | con chó của tôi (tiếng gọi nũng nịu thân mến) |  |  |  | c'est plus fort que de jouer au bouchon |  |  |  | xem fort |  |  |  | pousser (jeter, lancer) le bouchon un peu loin |  |  |  | quá đáng, đi quá xa |  |  |  | vêtement en bouchon |  |  |  | quần áo nhàu nát | 
 
 
 |  |