|  branle 
 
 
 |  | [branle] |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | sự lắc |  |  |  | Le branle d'une cloche |  |  | sự lắc chuông |  |  |  | sự thúc cho chuyển động, sự thúc |  |  |  | Mettre en branle |  |  | cho chuyển động |  |  |  | Se mettre en branle |  |  | chuyển động; hoạt động |  |  |  | (kỹ thuật) hàm êtô |  |  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) điệu vũ brănglơ |  |  |  | (hàng hải) từ cũ nghĩa cũ cái võng | 
 
 
 |  |