| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  briser 
 
 
 |  | [briser] |  |  | ngoại động từ |  |  |  | đánh vỡ, phá vỡ |  |  |  | Briser une glace |  |  | đánh vỡ tấm gương |  |  |  | Briser le coeur |  |  | làm đau lòng |  |  |  | Briser ses fers |  |  | phá tan xiềng xích |  |  |  | phá vỡ, phá tan |  |  |  | Briser le silence |  |  | phá tan sự im lặng |  |  |  | Briser une alliance |  |  | phá vỡ một liên minh |  |  |  | ngắt |  |  |  | Briser un entretien |  |  | ngắt một cuộc nói chuyện |  |  | phản nghĩa Consolider, réparer |  |  | đồng âm Brisées |  |  |  | làm cho mệt nhoài |  |  |  | Ce voyage m'a brisé |  |  | cuộc hành trình ấy đã làm cho tôi mệt nhoài |  |  |  | (thông tục) nói (điều gì) vỗ vào mặt (ai) |  |  | nội động từ |  |  |  | vỗ vào bờ (sóng biển) |  |  |  | (săn bắn) bẻ cành đánh dấu lối đi của thú săn | 
 
 
 |  |  
		|  |  |