burdensome
burdensome | ['bə:dnsəm] | | tính từ | | | nặng nề, phiền toái | | | high-ranking officials must always assume burdensome functions | | các quan chức cao cấp luôn phải gánh những nhiệm vụ nặng nề | | | it is very burdensome to depend upon such a woman | | thật là phiền toái khi phải phụ thuộc một mụ đàn bà như thế |
/'bə:dnsəm/
tính từ đè nặng, nặng nề; là gánh nặng cho làm khó chịu, làm bực mình; làm mệt mỏi
|
|