|  | [bête] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | thú váºt, con váºt (Ä‘en, bóng) | 
|  |  | Les bêtes de la forêt | 
|  | thú rừng | 
|  |  | Des peaux de bête | 
|  | da thú váºt | 
|  |  | sâu, bá», rệp | 
|  |  | Lit infesté de bêtes | 
|  | giưá»ng đầy rệp | 
|  |  | (thân máºt) con ngáo á»™p | 
|  |  | Si tu cries encore, je fais venir la bête | 
|  | nếu con còn gào, mẹ gá»i ngáo á»™p lại | 
|  |  | (thân máºt) váºt lạ | 
|  |  | Quelle bête est -ce là ? | 
|  | Váºt gì lạ thế? | 
|  |  | au temps où les bêtes parlaient | 
|  |  | Ä‘á»i xá»a Ä‘á»i xưa | 
|  |  | bête à bon Dieu | 
|  |  | bỠrùa | 
|  |  | bête noire | 
|  |  | ngưá»i đáng ghét nhất; váºt đáng ghét nhất | 
|  |  | bonne bête | 
|  |  | ngưá»i tốt nhưng đần | 
|  |  | chercher la petite bête | 
|  |  | vạch lá tìm sâu | 
|  |  | être malade comme une bête | 
|  |  | ốm quá | 
|  |  | faire la bête | 
|  |  | làm bộ ngu đần, làm bộ không hiểu | 
|  |  | morte la bête, mort le venin | 
|  |  | kẻ ác chết rồi không làm hại được nữa | 
|  |  | qui veut faire l'ange fait la bête | 
|  |  | càng khôn ngoan lắm càng oan trái nhiá»u; trèo cao ngã Ä‘au | 
|  |  | travailler comme une bête | 
|  |  | làm việc quần quáºt (như) thú váºt | 
|  |  | une salle bête | 
|  |  | ngưá»i dữ tợn | 
|  | tÃnh từ | 
|  |  | ngu, đần, ngốc, dại | 
|  |  | Être bête comme un âne | 
|  | ngu như bò | 
|  |  | ngớ ngẩn | 
|  |  | Un accident bête | 
|  | một tai nạn ngớ ngẩn | 
|  | phản nghĩa Fin, futé, ingénieux, intelligent, spirituel, subtil. | 
|  |  | pas si bête | 
|  |  | không ngu đến thế đâu | 
|  |  | comme je suis bête! | 
|  |  | tôi tháºt là ngốc! | 
|  |  | bête comme ses pieds (comme un pot; comme une cruche; comme une oie); bête à manger du foin | 
|  |  | ngu đến tá»™t báºc | 
|  |  | bête comme chou | 
|  |  | dễ như bỡn | 
|  | đồng âm Bette |