Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bếp


cuisine; (thông tục) cuistance
Bếp liền với phòng ăn
cuisine attenante à la salle-à-manger
Làm bếp
faire la cuisine
cuisinier; (thân mật) cuistot; (đùa cợt, hài hước) maître queux
Người bếp giỏi
bon cuisinier; excellent cuistot; cordon-bleu
réchaud; fourneau
Bếp điện
réchaud électrique
Bếp dầu
fourneau à pétrole
(từ cũ, nghĩa cũ) foyer
Xóm có ba chục bếp
hameau qui compte trente foyers
feu
Cháo ở trên bếp
la soupe est sur le feu
Câu chuyện ở góc bếp
causerie au coin du feu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.