caitiff   
 
 
 
   caitiff  | ['keitif] |    | danh từ |  |   |   | (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) người hèn hạ, người ti tiện, người đáng khinh, người hèn nhát |    | tính từ |  |   |   | (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) hèn hạ, ti tiện, đáng khinh; hèn nhát |  
 
 
   /'keitif/ 
 
     danh từ 
    (từ cổ,nghĩa cổ),  (thơ ca) người hèn hạ, người ti tiện người đáng khinh; người hèn nhát 
 
     tính từ 
    (từ cổ,nghĩa cổ),  (thơ ca) hèn hạ, ti tiện, đáng khinh; hèn nhát 
    | 
		 |