| [casse-cou] |
| danh từ giống đực (không đổi) |
| | chỗ dễ ngã |
| | kẻ làm liều |
| | crier casse-cou à quelqu'un |
| | báo cho ai có sự nguy hiểm |
| tính từ (không đổi) |
| | nguy hiểm |
| | Ce chemin est très casse-cou |
| con đường này rất nguy hiểm |
| | thích làm liều, liều lĩnh |
| | Il est très casse-cou |
| hắn rất liều lĩnh |