  | [chacun] | 
  | đại từ | 
|   |   | mỗi người; mỗi cái | 
|   |   | Chacun des élèves | 
|   | mỗi người học trò | 
|   |   | Chacun de ces livres | 
|   | mỗi quyển sách này | 
|   |   | Chacun de nous | 
|   | mỗi người trong chúng ta, mỗi chúng ta | 
|   |   | Ils ont bu chacun sa bouteille | 
|   | họ đã uống, mỗi người uống chai của mình | 
|   |   | mọi người | 
|   |   | Chacun le dit | 
|   | mọi người đều nói thế | 
|   |   | " chacun pour soi et Dieu pour tous " | 
|   |   | "mỗi người đều vì mình, Chúa vì mọi người" | 
|   |   | chacun sa chacune | 
|   |   | (đùa cợt) anh nào chị nấy | 
|   |   | tout un chacun | 
|   |   | (từ cũ, nghĩa cũ) mọi người | 
  | danh từ giống đực | 
|   |   | mỗi một người |