| [charger] |
| ngoại động từ |
| | chất lên; đặt lên |
| | Charger un navire |
| chất hàng lên tàu |
| | Charger une valise sur son épaule |
| đặt va li lên vai |
| | (thân mật) cho lên xe, chở |
| | Taxi qui charge un client |
| xe tắc xi chở một người khách |
| | nạp |
| | Charger un fusil |
| nạp đạn vào súng |
| | Charger un accumulateur |
| nạp điện vào ắc quy |
| | phủ đầy, để đầy |
| | Charger une table de mets |
| để đầy thức ăn lên bàn |
| | bắt chịu, bắt gánh vác |
| | Charger d'impôts |
| bắt chịu nhiều thuế |
| | buộc tội |
| | Charger un accusé |
| buộc tội bị cáo |
| | uỷ thác |
| | Il fut chargé de les aider |
| nó được uỷ thác giúp đỡ bọn chúng |
| | cường điệu; tô đậm nét cho thành lố bịch |
| | tấn công |
| | Charger l'ennemi |
| tấn công quân địch |
| phản nghĩa Décharger, Alléger, Excuser |