|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chói
tt. 1. Loá mắt vì sáng quá: Thấy em như chói mặt trá»i, chói chang khó chịu, nhưng lá»i khó trao (cd) 2. Äau như bị đâm: Không là m thì đói, là m thì chói xương hông (tng).
|
|
|
|