|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chôn
verb To bury, to fix in the ground chôn cá»™t to fix a stake in the ground chôn của to bury valuables ngÆ°á»i chết chÆ°a chôn a dead person waiting to be buried nÆ¡i chôn nhau cắt rốn native place, birthplace
| [chôn] | | Ä‘á»™ng từ | | | To bury, fix in the ground, inter, commit to the earth, inhume | | | chôn cá»™t | | to fix a stake in the ground | | | chôn của | | to bury valuables | | | ngÆ°á»i chết chÆ°a chôn | | a dead person waiting to be buried | | | nÆ¡i chôn nhau cắt rốn | | native place, birthplace | | | Sống nhỠđất khách thác chôn quê ngÆ°á»i (truyện Kiá»u ) | | Doomed to live in foreign land and sleep in alien soil | | | imprint, stamp/impress itself (upon) | | | chôn và o ký ức | | be stamped/engraved upon somebody's memory |
|
|
|
|