Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chôn



verb
To bury, to fix in the ground
chôn cột to fix a stake in the ground
chôn của to bury valuables
ngÆ°á»i chết chÆ°a chôn a dead person waiting to be buried
nơi chôn nhau cắt rốn native place, birthplace

[chôn]
động từ
To bury, fix in the ground, inter, commit to the earth, inhume
chôn cột
to fix a stake in the ground
chôn của
to bury valuables
ngÆ°á»i chết chÆ°a chôn
a dead person waiting to be buried
nơi chôn nhau cắt rốn
native place, birthplace
Sống nhỠđất khách thác chôn quê ngÆ°á»i (truyện Kiá»u )
Doomed to live in foreign land and sleep in alien soil
imprint, stamp/impress itself (upon)
chôn vào ký ức
be stamped/engraved upon somebody's memory



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.