  | [,kɔndi'send] | 
  | nội động từ | 
|   |   | làm một việc mà mình cho là không xứng đáng hay dưới tầm quan trọng của bản thân; hạ cố | 
|   |   | she actually condescended to say hello to me in the street today | 
|   | thực sự hôm nay bà ta đã hạ cố chào tôi ở ngoài phố | 
|   |   | perhaps your father would condescend to help with the washing-up! | 
|   | có lẽ cha anh sẽ hạ cố mà giúp làm cái việc rửa bát này! | 
|   |   | (to condescend to somebody) cư xử một cách tử tế hoặc lịch sự để biểu lộ rằng mình tốt hơn người khác; chiếu cố | 
|   |   | I do wish he wouldn't condescend to the junior staff in his department | 
|   | tôi rất mong ông ta đừng chiếu cố các nhân viên trẻ trong Bộ của ông ta | 
|   |   | (Ê-cốt) chỉ rõ, ghi rõ, ghi từng khoản | 
|   |   | to condescend upon particulars | 
|   | ghi rõ những chi tiết |