  | [kən'fə:] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | (to confer something on somebody) trao hoặc tặng (văn bằng hay tước vị) | 
|   |   | The Queen conferred knighthoods on several distinguished men | 
|   | Nữ hoàng ban tước hầu cho một vài nhân vật kiệt xuất | 
|   |   | he behaves as if high rank automatically confers the right to be obeyed | 
|   | ông ta cư xử như thể cấp bậc cao tự nó mang lại cái quyền bắt người khác nghe theo vậy  | 
  | nội động từ | 
|   |   | (to confer with somebody on / about something) bàn bạc, hỏi ý kiến, hội ý | 
|   |   | she withdrew to confer with her advisers before announcing a decision | 
|   | bà ta lui vào để bàn bạc với các cố vấn của bà ta trước khi công bố một quyết định |