confirmation   
 
 
 
   confirmation  | [,kɔnfə'mei∫n] |    | danh từ |  |   |   | sự xác nhận; sự chứng thực |  |   |   | the confirmation of a report |  |   | sự xác nhận một bản báo cáo  |  |   |   | sự thừa nhận, sự phê chuẩn |  |   |   | the confirmation of a treaty  |  |   | sự phê chuẩn một hiệp ước  |  |   |   | sự làm vững chắc, sự củng cố |  |   |   | sự làm cho nhiễm sâu thêm (một thói quen...) |  |   |   | (tôn giáo) lễ kiên tín, lễ thêm sức |  
 
 
   /,kɔnfə'meiʃn/ 
 
     danh từ 
    sự xác nhận; sự chứng thực     the confirmation of a report    sự xác nhận một bản báo cáo 
    sự thừa nhận, sự phê chuẩn     the confirmation of a treaty    sự phê chuẩn một hiệp ước 
    sự làm vững chắc, sự củng cố 
    sự làm cho nhiễm sâu thêm (một thói quen...) 
    (tôn giáo) lễ kiên tín 
    | 
		 |