  | [contraire] | 
  | tính từ | 
|   |   | trái, ngược, trái ngược, đối lập | 
|   |   | Sens contraire | 
|   | trái nghĩa | 
|   |   | Opinions contraires | 
|   | ý kiến đối lập | 
|   |   | Vent contraire | 
|   | gió ngược | 
|   |   | Courant contraire | 
|   | dòng nước ngược | 
  | phản nghĩa Même, pareil, semblable. Favorable, propice | 
|   |   | có hại | 
|   |   | Le vin lui est contraire | 
|   | rượu có hại đối với nó | 
  | danh từ giống đực | 
|   |   | cái trái lại, cái ngược lại | 
|   |   | Faire le contraire de ce que l'on dit | 
|   | làm điều trái ngược với những gì người ta nói | 
|   |   | mặt đối lập | 
|   |   | Lutte des contraires | 
|   | đấu tranh giữa các mặt đối lập | 
|   |   | (ngôn ngữ học) từ trái nghĩa | 
|   |   | au contraire | 
|   |   | trái lại | 
|   |   | au contraire de | 
|   |   | trái với | 
|   |   | bien au contraire; tout au contraire | 
|   |   | hoàn toàn trái lại |