  | [correctif] | 
  | tính từ | 
|   |   | hiệu chỉnh, chỉnh | 
|   |   | Gymnastique corrective | 
|   | thể dục chỉnh hình | 
|   |   | Substance corrective | 
|   | (dược học) chất hiệu chỉnh | 
  | phản nghĩa Aggravant, excitant | 
  | danh từ giống đực | 
|   |   | (dược học) chất hiệu chỉnh | 
|   |   | Le sucre est le correctif des acides | 
|   | đường là chất hiệu chỉnh axit (trong thuốc) | 
|   |   | lời nói nhẹ đi | 
|   |   | cái bù vào | 
|   |   | Correctif aux abus | 
|   | cái bù vào những sự lạm dụng |