| [coupure] |
| danh từ giống cái |
| | vết đứt |
| | Se faire une coupure à la main |
| bị đứt tay |
| | hố; chỗ đứt |
| | (nghĩa bóng) sự cắt xén (một vài đoạn trong bài văn...) |
| | (nghĩa bóng) sự gián đoạn, sự ngăn cách; hố ngăn cách |
| | La coupure du déjeuner |
| sự gián đoạn bữa ăn trưa |
| | sự cắt (điện, nước) |
| phản nghĩa Addition. Unité. Continuité |
| | giấy bạc; tiền ngân hàng |
| | Une coupure de dix francs |
| tờ giấy bạc mười frăng |
| | (Coupures des journaux) bài cắt (ở báo ra) |
| | (số nhiều) thuốc lá vụn |