| [coutume] |
| danh từ giống cái |
| | tập quán; thói quen |
| | Les coutumes d'un peuple |
| những tập quán của một dân tộc |
| | Les vieilles coutumes |
| các tập quán cổ truyền |
| | C'est sa coutume d'arriver en retard |
| đến muộn vốn là thói quen của nó |
| | Comme de coutume |
| như thường lệ |
| phản nghĩa Exception, innovation, nouveauté |
| | de coutume |
| | theo thường lệ, thường thường |
| | une fois n'est pas coutume |
| | một lần chẳng chết ai |