  | ['dæmidʒ] | 
  | danh từ | 
|   |   | (damage to something) sự thiệt hại; sự hư hại | 
|   |   | the accident did a lot of damage to the car | 
|   | tai nạn khiến chiếc xe bị hư hại nặng | 
|   |   | storm damage to crops | 
|   | thiệt hại do bão gây ra cho mùa màng | 
|   |   | (damages) tiền bồi thường thiệt hại | 
|   |   | to bring an action of damages against somebody | 
|   | kiện ai đòi bồi thường thiệt hại | 
|   |   | the court awarded 5000 dollars in damages to the injured man | 
|   | toà án quyết định phạt 5000 đô la bồi thường cho người bị thương | 
|   |   | (từ lóng) giá tiền | 
|   |   | what's the damage? | 
|   | giá bao nhiêu? | 
  | ngoại động từ | 
|   | Cách viết khác: | 
|   | endamage | 
  | [in'dæmidʒ] | 
|   |   | làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại | 
|   |   | to damage a car/fence | 
|   | làm hỏng xe/hàng rào | 
|   |   | to damage someone's reputation/career | 
|   | làm tổn thương danh tiếng/sự nghiệp của ai | 
|   |   | to damage relations between two countries | 
|   | làm tổn hại quan hệ giữa hai nước |