danse   
 
   | [danse] |    | danh từ giống cái |  |   |   | sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nghệ thuật nhảy múa |  |   |   | Musique de danse |  |   | nhạc nhảy, nhạc khiêu vũ |  |   |   | Pas de danse |  |   | bước nhảy |  |   |   | Costume de danse |  |   | trang phục dạ hội |  |   |   | Ouvrir la danse |  |   | bắt đầu nhảy múa, bắt đầu khiêu vũ |  |   |   | nhạc nhảy múa, nhạc khiêu vũ |  |   |   | (thông tục) mẻ đánh đòn; sự mắng mỏ |  |   |   | Je vais lui donner une danse |  |   | tôi sẽ cho nó một mẻ |  |   |   | avoir le coeur à la danse |  |   |   | vui vẻ, thoải mái |  |   |   | danse de Saint-Guy |  |   |   | (y học) chứng múa giật |  |   |   | entrer dans la danse |  |   |   | (thân mật) bắt đầu hành động |  |   |   | mener la danse |  |   |   | (nghĩa xấu) làm đầu têu |    | đồng âm Dense |  
 
    | 
		 |