 | [di'livəri] |
 | danh từ |
|  | sự phân phát (thư, hàng...); trường hợp phân phát (thư, hàng...); hàng hoặc thư.. được phân phát |
|  | we had a big delivery of coal today |
| hôm nay chúng tôi đã giao một lượng than rất nhiều |
|  | the early (first) delivery |
| lần phát thư thứ nhất trong ngày |
|  | we have two postal deliveries each day |
| mỗi ngày chúng tôi phát thư hai lần |
|  | to pay on delivery |
| trả tiền khi giao hàng |
|  | your order is ready for delivery |
| hàng ông đặt đã sẵn sàng để giao |
|  | cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến) |
|  | his speech was interesting, but his delivery was poor |
| bài nói của ông ta rất hay nhưng cách nói lại dở |
|  | the delivery of the lecture took three hours |
| đọc bài thuyết minh mất ba tiếng |
|  | sự sinh đẻ |
|  | an easy/difficult delivery |
| một sự sinh đẻ dễ dàng/khó |
|  | she's no longer young, so she'll have a difficult delivery |
| chị ấy không còn trẻ nữa, nên sẽ sinh khó |
|  | the first stage of delivery |
| giai đoạn đầu của sự sinh đẻ |
|  | sự ném hoặc phóng cho bay lên (quả bóng, tên lửa...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh) |
|  | quả bóng ném đi (nhất là quả bóng lăn đi trong môn cricket hoặc ném đi trong môn bóng chày) |
|  | sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng |
|  | công suất (máy nước...) |
|  | to take delivery of something |
|  | nhận cái gì |
|  | cash on delivery (C.O.D.) |
|  | trả tiền lúc nhận hàng; lĩnh hoá giao ngân |