Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
devenir


[devenir]
nội động từ
trở thành, trở nên
Devenir célèbre
trở nên nổi tiếng
La situation devient difficile
tình thế trở nên khó khăn
Devenir ministre
trở thành bộ trưởng
Elle est devenue sa femme
cô ấy đã trở thành vợ của tôi
que devenez - vous ?
(thân mật) anh ra sao? anh thế nào?
danh từ giống đực
tương lai
Le devenir du monde
tương lai của thế giới
phản nghĩa Rester



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.