 | [diable] |
 | danh từ giống đực |
|  | quỷ |
|  | Petit diable |
| quỷ con, tiểu yêu |
|  | đồ quỷ sứ |
|  | Cet enfant est un vrai diable |
| chú bé này thật là đồ quỷ sứ |
|  | gã, chàng, người |
|  | Un pauvre diable |
| một gã nghèo khổ đáng thương |
|  | Un grand diable |
| một người to lớn |
|  | cái quái gở, cái chết tiệt |
|  | Un diable d'homme |
| một con người quái gở |
|  | Une diable d'affaire |
| một công việc chết tiệt |
|  | xe đẩy hàng (hai bánh thấp ở ga..) |
|  | hộp đầu quỷ (đồ chơi trẻ con, có lò xo bật) |
|  | lưới đánh cá trích |
|  | à la diable |
|  | tồi, bừa bãi, cẩu thả |
|  | aller au diable; aller à tous les diables; aller au diable vert |
|  | đi biệt tăm |
|  | au diable |
|  | bỏ đi, quẳng đi, thôi không làm nữa |
|  | au diable soit; le diable soit de |
|  | đồ chết giẫm |
|  | le diable voit de toi ! |
|  | (mày là) đồ chết giẫm |
|  | avoir des diables bleus |
|  | u sầu, buồn thảm |
|  | avoir le diable au corps |
|  | hung hăng; không từ việc xấu nào |
|  | hăng say; có nghị lực hơn người |
|  | beauté du diable |
|  | vẻ đẹp của tuổi xuân |
|  | brûler une chandelle au diable |
|  | xu nịnh kẻ quyền thế bỉ ổi |
|  | ce n'est pas le diable |
|  | điều đó không khó khăn lắm đâu |
|  | ce serait bien le diable si... |
|  | thực là lạ lùng quá nếu... |
|  | c'est le diable à confesser |
|  | đó là một chuyện khó vô cùng |
|  | c'est le diable; c'est là le diable; voilà le diable |
|  | cái khó khăn là ở đó |
|  | comme un diable; comme un beau diable; comme tous les diables |
|  | nóng nảy lắm, hung dữ lắm |
|  | courir comme si le diable vous emportait |
|  | chạy bán sống bán chết |
|  | crier comme un diable |
|  | thét lên rất lớn |
|  | du diable; de tous les diables; de cinq cents diables |
|  | hết sức, quá sức |
|  | du diable si |
|  | không thể ngờ là |
|  | en diable |
|  | vô cùng |
|  | envoyer au diable; envoyer à tous les diables |
|  | (thân mật) tống cổ đi |
|  | être au diable |
|  | ở biệt tăm ở đâu không biết |
|  | être battu du diable |
|  | quần quật, không được nghỉ lúc nào |
|  | être possédé du diable |
|  | bị quỷ ám, bị tình dục chi phối |
|  | faire le diable; faire le diable à quatre |
|  | làm ồn quá, mất trật tự quá; nóng nảy quá |
|  | le diable bat sa femme et marie sa fille |
|  | vừa mưa nắng ông cắng đánh nhau |
|  | le diable chante la grand-messe |
|  | đồ giả đạo đức; miệng nam mô bụng một bồ dao găm |
|  | le diable et son train |
|  | đồ đạc linh tinh bề bộn |
|  | le diable s'en mêle |
|  | việc trở nên gay go |
|  | loger le diable dans sa bourse |
|  | không có một xu dính túi |
|  | ne craindre ni Dieu ni diable |
|  | trẻ không tha già không thương; trời vật cũng chẳng sợ |
|  | ne croire ni à Dieu ni à diable |
|  | không tin gì cả |
|  | quand le diable y serait; quand se serait le diable |
|  | dù khó khăn đến thế nào |
|  | que le diable m'emporte |
|  | xem emporter |
|  | qui diable |
|  | kẻ quái nào |
|  | tirer le diable par la queue |
|  | vặt mũi không đủ đút miệng |
|  | un bon diable |
|  | một người đàn ông gan dạ |
|  | vendre son âme au diable |
|  | bán linh hồn cho quỷ, theo hùa bọn ác ôn |
 | thán từ |
|  | quái nhỉ!, ừ nhỉ! |
|  | Diable ! c'est un peu cher |
| ừ nhỉ, hơi đắt một chút |
|  | Que diable me veut il ? |
| nó muốn tôi cái quái gì nhỉ? |