  | ['dignifai] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | làm cho cái gì có vẻ đáng giá hoặc gây ấn tượng; đem lại phẩm giá | 
|   |   | a ceremony dignified by the presence of the ambassador | 
|   | buổi lễ thêm phần trang trọng nhờ sự hiện diện của ngài đại sứ | 
|   |   | (to dignify somebody / something with something) đặt một cái tên nghe có vẻ quan trọng cho ai/cái gì; đề cao | 
|   |   | to dignify a small collection of books with the name of library | 
|   | đề cao một bộ sưu tập sách nhỏ bằng cách gọi nó là thư viện | 
|   |   | I wouldn't dignify this trash by calling it a novel | 
|   | Tôi không muốn đề cao cái thứ văn chương vớ vẩn này mà gọi nó là tiểu thuyết được |