 | [dire] |
 | ngoại động từ |
|  | nói, nói lên, nói ra |
|  | Lénine a dit |
| Lênin đã nói |
|  | Dire son opinion |
| nói lên ý kiến của mình |
|  | Dire une sottise |
| nói ra một điều bậy |
|  | Il dit qu'il est malade |
| nó nói rằng nó bị bệnh |
|  | Il dit avoir besoin d'argent |
| anh ta nói rằng anh ta cần tiền |
|  | Elle dit qu'elle viendra |
| cô ta nói rằng mình sẽ đến |
|  | Son visage disait ses souffrances passées |
| mặt hắn nói lên những câu đau khổ đã qua |
|  | Je vous ai dit de vous taire |
| tôi đã nói với anh là phải im đi |
|  | Dire qqch entre ses dents |
| nói thầm, nói lí nhí |
|  | Dire le contraire |
| nói ngược lại |
|  | Trouver à dire |
| thấy có điều đáng nói (đáng trách) |
|  | Dire qqch à l'oreille de qqn |
| nói thầm với ai điều gì |
|  | đọc, ngâm |
|  | Dire son bréviaire |
| đọc kinh |
|  | Dire des vers |
| ngâm thơ |
|  | nghĩ |
|  | Que direz -vous d'une promenade ? |
| Anh nghĩ sao nếu ta đi dạo chơi? |
|  | à ce qu'il dit |
|  | theo lời hắn |
|  | à qui le dites - vous ! |
|  | tôi biết thừa đi rồi! |
|  | avoir beau dire |
|  | nói gì thì nói, nói vô ích |
|  | à vrai dire; à dire vrai |
|  | nói thực ra |
|  | cela ne me dit pas |
|  | tôi không thích cái đó |
|  | cela ne me dit rien |
|  | điều đó không hợp với tôi; tôi không thiết cái đó |
|  | cela va sans dire |
|  | dĩ nhiên như vậy |
|  | ce n'est pas à dire que... |
|  | không phải lí do để... |
|  | ce n'est pas pour dire |
|  | không phải là (một việc gì ghê gớm đâu) |
|  | c'est comme qui dirait |
|  | khác nào như |
|  | c'est rien de le dire |
|  | nói ra không đủ, cần phải tự mắt mình trông thấy |
|  | c'est tout dire |
|  | thế là đủ rồi, thế là nói hết rồi |
|  | comme dit l'autre |
|  | như người ta vẫn nói |
|  | dire deux mots à quelqu'un |
|  | mắng ai một mẻ |
|  | dire son mot |
|  | nói ra nhận định của mình |
|  | dire la bonne aventure |
|  | bói cho ai, đoán số cho ai |
|  | dire la messe |
|  | làm lễ (ở nhà thờ) |
|  | dire son fait (dire ses vérités) à quelqu'un |
|  | nói thẳng cho ai biết ý nghĩ của mình về họ |
|  | dire son mot |
|  | nói ra nhận định của mình |
|  | dire un mot; dire un petit mot |
|  | nói chuyện một tí |
|  | disons - le |
|  | phải công nhận với nhau như thế |
|  | dis - moi qui tu hantes, je te dirai qui tu es |
|  | hãy nói bạn anh là ai, tôi sẽ nói anh là người như thế nào |
|  | hãy cho tôi biết anh chơi với ai, tôi sẽ nói anh là ai |
|  | dites donc ! |
|  | này! |
|  | dit - on |
|  | theo tin đồn, người ta đồn thế |
|  | en dire de belles; en dire de toutes les couleurs |
|  | nói nhiều chuyện lạ lùng |
|  | il n'y a pas à dire |
|  | tất nhiên thế, khỏi phải nói |
|  | il y a bien à dire |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) không phải thế đâu, khác xa |
|  | j'ai dit |
|  | tôi đã nói xong, tôi nói đến đây là hết |
|  | le cœur me le dit |
|  | tôi linh cảm thấy thế |
|  | mettez que je n'ai rien dit |
|  | cứ coi như tôi chưa nói gì |
|  | ne dire mot |
|  | im lặng, lặng thinh |
|  | ne pas dire un mot |
|  | không nói một lời |
|  | ne savoir ce qu'on dit |
|  | nói không suy nghĩ, nói lung tung |
|  | on aurait dit; on dirait |
|  | tưởng chừng như |
|  | pour ainsi dire |
|  | có thể nói là |
|  | pour ne pas dire |
|  | đấy là chưa nói là (một ý nặng hơn) |
|  | pour tout dire |
|  | nói tóm lại |
|  | quelque chose me dit; mon coeur me dit |
|  | tôi có cảm giác là |
|  | qu'est ce à dire ? |
|  | thế nghĩa là gì? |
|  | qui dirait; qui aurait dit |
|  | nào ngờ đâu |
|  | qui dit.. dit... |
|  | nói đến... tức là nói... |
|  | qui ne dit mot consent |
|  | im lặng là đồng ý |
|  | qui vous dit que |
|  | anh lấy gì làm chắc rằng |
|  | quoi qu'on en dise |
|  | dù ai nói thế nào |
|  | sans mot dire |
|  | không mở miệng, im lặng |
|  | si j'ose le dire |
|  | nếu tôi dám nói, nếu tôi được phép nói |
|  | si le cœur vous en dit |
|  | nếu anh muốn |
|  | tout est dire |
|  | mọi việc đã rồi |
|  | vouloir dire |
|  | nghĩa là, tức là |
|  | vous l'avez dit |
|  | đúng thế |
 | Phản nghĩa Cacher, dissimuler, omettre, taire |
 | nội động từ |
|  | nói |
|  | Ayant dit, il s'en va |
| nói xong nó bỏ đi |
 | danh từ giống đực |
|  | lời nói; lời nhận xét, ý kiến |
|  | Au dire de chacun |
| theo lời nói của mọi người |
|  | Selon ses dires |
| theo ý kiến của anh ta |
|  | Le dire des témoins |
| lời khai của các nhân chứng |