 | [dissiper] |
 | ngoại động từ |
|  | phung phá, phung phí |
|  | Dissiper son bien |
| phung phá của cải |
|  | Dissiper sa jeunesse |
| (nghĩa bóng) uổng phí tuổi xuân |
|  | làm tan, làm tiêu tan |
|  | Le soleil dissipe les brumes |
| mặt trời làm tan sương mù |
|  | Le temps dissipe les illusions |
| thời gian làm tiêu tan các ảo mộng |
|  | (văn học) làm cho đãng trí |
|  | Dissiper un élève |
| làm cho một học sinh đãng trí |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) giải trí |
|  | La comédie dissipe les gens |
| hài kịch giải trí người ta |
 | phản nghĩa Accumuler, économiser |