Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
diện


1 dt. Phạm vi biểu hiện; Phạm vi hoạt động: Diện tiếp xúc; Diện đấu tranh; Diện thăng thưởng.

2 đgt, tt. Nói ăn mặc đẹp đẽ để làm dáng: Anh đi đâu mà diện thế?.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.