Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
double-cross




double-cross
['dʌblkrɔs]
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò hai mặt
ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)
chơi hai mặt, lừa gạt

[double-cross]
saying && slang
break a promise, cheat on someone
He promised not to tell you, but he did. He double-crossed me.


/'dʌblkrɔs/

danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò hai mang

ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)
chơi hai mang để lừa gạt
lừa người cùng một bè; lừa dối, phản bội

Related search result for "double-cross"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.