Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
double


[double]
tính từ
hai, đôi, kép
Boîte à double fond
hộp hai đáy
Consonne double
phụ âm đôi
Vêtement à double face
áo hai mặt (đều mặc được)
Rue à double sens
đường hai chiều
Fleur double
hoa kép
Augmenter du double
tăng gấp đôi
hai mặt, tráo trở
Personne double
(từ cũ, nghĩa cũ) người hai mặt, người lá mặt lá trái
Double jeu
thái độ hai mặt
Homme à double face
con người hai mặt, con người tráo trở
jouer un double jeu
chơi trò hai mặt
faire coup double
nhất cử lưỡng tiện
faire double emploi
thừa (vì có rồi)
fièvre double
sốt hằng ngày (không cách nhật)
mettre les bouchées doubles; mettre les morceaux doubles
ăn nhanh, ăn nhiều
(nghĩa bóng) làm nhanh
phó từ
gấp đôi, đôi, hai
Boire double
uống gấp đôi, uống hai suất
Voir double
nhìn một hóa hai
danh từ giống đực
số gấp đôi
Le double du prix
giá gấp đôi
bản sao, bản trùng; bức sao lại (tranh...)
con sinh đôi (vật nuôi)
(thể dục thể thao) cuộc đánh đôi
Double messieurs
cuộc đánh đôi nam
Double dames
cuộc đánh đôi nữ
Double mixte
cuộc đánh đôi nam nữ
au double
gấp hai lần, gấp đôi
en double
thành hai bản
mener quelqu'un en double; mettre quelqu'un en double
đánh lừa ai
se mettre en double
vất vả, gian khổ
se tenir en double
đứng gập đôi người
còng lưng vất vả
phản nghĩa Demi, simple. Moitié, Original



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.