|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
douceur
 | [douceur] |  | danh từ giống cái | |  | vị dịu ngọt, vị ngọt | |  | La douceur du miel | | vị ngọt của mật ong | |  | (số nhiều) của ngon ngọt, của ngọt | |  | sự êm, sự dịu, sự êm dịu | |  | Douceur de la voix | | sự êm dịu của giọng nói | |  | Marcher avec douceur | | đi êm | |  | Machine qui fonctionne avec douceur | | máy chạy êm | |  | sự nhẹ nhàng | |  | Gronder avec douceur | | mắng nhẹ nhàng | |  | sự thoải mái, sự thích thú; thú | |  | Douceur du sommeil | | thích thú của giấc ngủ | |  | sự âu yếm dịu dàng | |  | Attitude pleine de douceur | | thái độ đầy âu yếm dịu dàng | |  | (số nhiều) lời nói dịu dàng, lời tán tỉnh | |  | (số nhiều, mỉa mai) lời chửi rủa | |  | Se dire des douceurs | | chửi rủa nhau | |  | en douceur | |  | êm | |  | không gây tiếng động, kín đáo |  | phản nghĩa Amertume, Âcreté, Brusquerie, brutalité, dureté, force, rudesse, violence |
|
|
|
|