|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
doute
 | [doute] |  | danh từ giống đực | |  | sự ngờ, sự nghi ngờ, sự hoài nghi | |  | Être dans le doute au sujet de quelque chose | | nghi ngờ điều gì | |  | Doute philosophique | | sự hoài nghi triết học | |  | Un air de doute | | vẻ nghi ngờ | |  | mối ngờ, điều nghi ngờ, điều ngờ vực | |  | Avoir des doutes sur une personne | | có những điều ngờ vực đối với một người | |  | hors de doute | |  | không còn nghi ngờ gì nữa | |  | il n'y a pas de doute | |  | không còn nghi ngờ gì nữa | |  | mettre en doute | |  | không tin | |  | ne faire aucun doute | |  | chắc chắn lắm | |  | nul doute que | |  | chắc chắn rằng | |  | sans doute | |  | tất nhiên, dĩ nhiên | |  | có thể là | |  | sans nul doute; sans aucun doute | |  | không còn nghi ngờ tí gì |  | phản nghĩa Certitude, conviction, croyance, résolution, Assurance, évidence |
|
|
|
|