Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dur


[dur]
tính từ
cứng rắn
Sol dur
đất rắn
Bois dur
gỗ cứng
Disque dur
(tin học) đĩa cứng
khó mở, khó phá, khó thấu
Cette porte est dure
cửa này khó mở
Sommeil dur
giấc ngủ say
(thân mật) khó; khó bảo
Problème dur
bài toán khó
Cet enfant est très dur
cháu bé này rất khó bảo
khó khăn, gay go
Vie dure
cuộc sống khó khăn
Travail dur
công việc nặng nhọc
De durs combats
những cuộc đánh gay go
khó chịu, khắc nghiệt
Climat dur
khí hậu khó chịu, khí hậu khắc nghiệt
Voix dure
giọng nói khó chịu
khó mà
Légumes durs à cuire
rau khó mà nấu chín
chịu đựng được
Dur à la fatigue
chịu đựng được mệt nhọc
xẵng, hắc, nghiệt ngã, tàn nhẫn
Parole dure
lời nói xẵng
Un dur traitement
cách đối xử nghiệt ngã
Un père dur
một người cha khắc nghiệt
avoir la vie dure
chết rất chật vật (giãy giụa nhiều trước khi chết)
avoir la tête dure
bướng bỉnh
avoir l'oreille dure; être dur d'oreille
nặng tai
eau dure
nước cứng
être dur à cuire
có tấm lòng sắt đá
être dur à la détente
khó bỏ tiền ra, keo kiệt
faire la vie dure à quelqu'un
làm cho ai khốn khổ
oeuf dur
trứng luộc
pain dur
bánh mì cũ, bánh mì ôi
phó từ
mạnh, dữ, rát
Le soleil tape dur
nắng rát
Travailler dur
làm việc dữ
danh từ giống đực
cái cứng
người cứng rắn; (thân mật) người không biết sợ là gì
(đường sắt) vé đi ghế cứng
chất rắn
Construire en dur
xây dựng bằng chất (cứng) rắn
brûler le dur
(tiếng lóng, biệt ngữ) đi xe lửa không vé
un dur à cuire
một người sắt đá
phản nghĩa Amolli, doux, moelleux, mou, souple, tendre. Docile, facile. Doux, harmonieux; agréable, léger.
phản nghĩa Bienveillant, bon, brave, indulgent, insensible, tendre.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.