 | [dám] |
|  | dare; to be bold enough to do something |
|  | Không ai dám cãi bà ấy |
| Nobody would dare contradict her |
|  | Mi dám váºy Æ°! |
| How dare you! |
|  | Mi chẳng dám đâu! |
| You wouldn't dare! |
|  | Mi mà dám nói vá»›i ta cái giá»ng ấy Æ°? |
| How dare you speak to me in that tone of voice! |
|  | Chúng nó dám thì để chúng nó là m thỠxem nà o! |
| Let them try it if they dare! |
|  | xem không chừng |