 | [décider] |
 | ngoại động từ |
|  | quyết định |
|  | L'éducation décide la progrès des peuples |
| ná»n giáo dục quyết định sá»± tiến bá»™ của các dân tá»™c |
|  | thuyết phục |
|  | Décider quelqu'un à partir |
| thuyết phục ai ra đi |
|  | phân xỠ|
|  | Décider un différend |
| phân xỠmột vụ tranh chấp |
 | nội động từ |
|  | định, quyết định |
|  | Décider de partir |
| quyết định ra đi |
|  | Je ne décide rien encore |
| tôi chưa quyết định gì cả |
|  | định đoạt |
|  | Décider de la guerre ou de la paix |
| định đoạt vỠchiến tranh hay hoà bình |
 | phản nghĩa Hésiter |