 | [décor] |
 | danh từ giống đực |
|  | đồ trang hoà ng, đồ trang trÃ. |
|  | (sân khấu) cảnh bà i trÃ, phối cảnh. |
|  | Changer de décor |
| thay đổi cảnh bà i trà |
|  | (nghĩa rộng) cảnh, bối cảnh. |
|  | changement de décor |
|  | sự chuyển biến đột ngột của tình hình. |
|  | entrer dans le décor; aller dans les décors |
|  | (thân máºt) nhảy lên bá» Ä‘Æ°á»ng (xe cá»™) |
|  | faire partie du décor |
|  | vượt qua mà không để ai trông thấy |
|  | đóng vai phụ |