 | [découvrir] |
 | ngoại động từ |
|  | tìm ra, phát minh; phát hiện, khám phá, phát giác. |
|  | Découvrir un trésor |
| tìm ra một kho của. |
|  | Découvrir un secret |
| khám phá ra má»™t bà máºt. |
|  | L'enfant découvre le monde qui l'entoure |
| đứa trẻ khám phá thế giới xung quanh |
|  | Découvrir une maladie chez un patient |
| phát hiện ra một căn bệnh ở một bệnh nhân |
|  | nhìn thấy. |
|  | Découvrir un village du haut d'une montagne |
| từ trên ngá»n núi thấy má»™t là ng. |
|  | mở ra, mở khăn phủ ra. |
|  | để lộ, để hở. |
|  | Général qui découvre son aile gauche |
| tướng để lộ cánh tả quân mình. |
|  | Robe qui découvre le dos |
| áo để hở lưng. |
|  | Découvrir ses plans à un ami |
| để lộ kế hoạch cho bạn biết. |
|  | découvrir son jeu |
|  | (đánh bà i) để lộ con bà i của mình |
|  | (nghÄ©a bóng) để ngÆ°á»i khác biết được ý định của mình |
|  | découvrir le pot aux roses |
|  | xem pot |
 | nội động từ |
|  | lá»™ ra (khi nÆ°á»›c triá»u rút) |
 | phản nghĩa Couvrir. Cacher, dissimuler |