Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
défaillir


[défaillir]
nội động từ; ngoại động từ gián tiếp
suy yếu đi.
(văn há»c) không làm đầy đủ bổn phận.
J'accomplirai ma tâche sans défaillir
tôi sẽ làm đầy đủ nhiệm vụ của tôi.
(từ cũ; nghĩa cũ) thiếu, khuyết.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.