  | [dégorger] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | tuôn ra, tống ra. | 
|   |   | Gouttière qui dégorge de l'eau fangeuse | 
|   | máng tuôn ra nước bùn. | 
|   |   | thông, nạo. | 
|   |   | Dégorger des tuyaux | 
|   | thông ống. | 
|   |   | loại tạp chất, giũ sạch chất bẩn. | 
  | nội động từ; ngoại động từ gián tiếp | 
|   |   | tràn ra, chảy ra. | 
|   |   | Egout qui dégorge dans une rivière | 
|   | cống chảy ra sông. | 
|   |   | (bếp núc) rút bớt nước. | 
|   |   | Faire dégorger des concombres | 
|   | làm cho dưa chuột rút bớt nước đi. |