Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
démarquer


[démarquer]
ngoại động từ
bỠnhãn, xoá dấu
Démarquer de ligne
bỠnhãn quần áo
(nghĩa bóng) đánh cắp, cóp có sửa đổi (văn); đánh cắp văn của (ai)
Démarquer un auteur étranger
đánh cắp văn của một tác giả nước ngoài
(thương nghiệp) đổi nhãn giá (hàng, để bán xon...)
Robe démarquée
chiếc váy được đổi nhãn (để bán xon)
(thể dục thể thao) gỡ thế bị kèm (cho đồng đội)
nội động từ
(có) răng mòn không còn dấu để đoán tuổi (ngựa)



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.