  | [désarmer] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | lột vũ khà | 
|   |   | Désarmer un prisonnier de guerre | 
|   | lột vũ khà một tù binh | 
|   |   | giải trừ quân bị (một nước...) | 
|   |   | Désarmer un pays | 
|   | giải trừ quân bị một quốc gia | 
|   |   | (hàng hải) bỠhết nhân viên và trang bị (của một tàu) | 
|   |   | tháo đạn, tháo ngòi, tháo kÃp | 
|   |   | Désarmer un fusil | 
|   | tháo đạn ở má»™t khẩu súng trưá»ng | 
|   |   | Désarmer un mine | 
|   | tháo kÃp mìn | 
|   |   | làm cho bớt nghiêm khắc, làm cho phải tha thứ | 
|   |   | Son rire me désarme | 
|   | nụ cưá»i cá»§a nó làm cho tôi phải tha thứ | 
|   |   | (văn há»c) làm nguôi | 
|   |   | Désarmer la colère | 
|   | làm nguôi giáºn | 
  | nội động từ | 
|   |   | giải trừ quân bị | 
|   |   | thôi, nguôi (mối thù...) | 
  | phản nghĩa Armer |