| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dÃnh   
 
    I Ä‘g. 1 Bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra. Kẹo ướt dÃnh vào nhau. Dầu mỡ dÃnh đầy tay. Chân dÃnh bùn. Không còn má»™t xu dÃnh túi (kng.). 2 (kng.). Có mối quan hệ, liên quan không hay nào đó. Có dÃnh vào má»™t vụ bê bối.
 
    II t. Có tÃnh chất dá»…  vào váºt khác. Hồ rất dÃnh. DÃnh như keo. // Láy: dinh dÃnh (ý mức độ Ãt).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |