Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dû


[dû]
tính từ (giống cái due)
nợ, phải trả
Somme due
số tiá»n nợ
Indemnité due
tiá»n bồi thÆ°á»ng phải trả
do, bởi
Maladies dues aux virus
bệnh do virut
en bonne et due forme
xem forme
danh từ giống đực
nợ, cái phải trả
Réclamer son dû
đòi nợ
à chacun son dû; selon son dû
theo giá trị của nó
phản nghĩa Indu.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.