| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  dưng   
 
    1 tt. 1. Không có họ với mình: Người dưng nước lã (tng) 2. Không bận rộn: Ngày dưng không bận như ngày mùa. // trgt. Rỗi rãi: Ăn dưng ngồi rồi (tng); Dạo này ở dưng cũng buồn.
 
    2 đgt. (biến âm của dâng) 1. Đưa lên cấp trên một cách cung kính: Dưng lễ vật 2. Nói nước lên cao: Mưa nhiều, nước sông đã dưng lên.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |