| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dạo   
 
    1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải).
 
    2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. ý nói điều gì trước khi đi thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu.
 
    3 đgt. Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |