| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dải   
 
    1 dt. Dây dài và dẹt thường bằng vải hay lụa: Hàng bóng cờ tang thắt dải đen (Tố-hữu).
 
    2 dt. Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài: Dải núi; Một dải sông Ngân lệ mấy hàng (Tản-đà).
 
    3 dt. Loài bò sát lớn, họ rùa, thường sống ở những đầm sâu: ở nước ta, không thấy nói nơi nào còn có con dải.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |