Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dẫn


đg. 1 Cùng đi để đưa đến nơi nào đó. Dẫn con đến trường. Dẫn đường. 2 Làm cho đi theo một đường, một hướng nào đó. Cầu thủ dẫn bóng. Ống dẫn dầu. Nhận thức đúng dẫn đến hành động đúng. 3 (kết hợp hạn chế). Đưa lễ vật đi đến nơi nào đó theo nghi thức nhất định, trong các cuộc tế lễ, cưới xin. Nhà trai đang dẫn đồ cưới đến. 4 Đưa ra lời nào đó kèm theo sau lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh. Dẫn một câu làm thí dụ. Dẫn một tác giả. Dẫn sách. 5 (kng.). Dẫn điểm (nói tắt). Đội A đang dẫn với tỉ số 2 - 1.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.